Thông tin chung về lịch âm hôm nay 24/2/2025
Dương lịch là: Ngày 24 tháng 2 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Tý, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 24/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 24/2/2025 rơi vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 24/2/2025
Việc nên làm:
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Việc không nên làm:
Kỵ đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 24/2/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú..
Thanh long: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà.
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 24/2/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn.
- Tuổi xung: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Xuất hành hôm nay 24/2/2025
Ngày xuất hành:
Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!