Thông tin chung về lịch âm hôm nay 22/3/2025
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 3 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 22/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 22/3/2025 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 22/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như động thổ, xây dựng, khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cưới hỏi, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, đổ trần, lợp mái nhà, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 22/3/2025
Sao tốt:
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thanh long*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 22/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Xuất hành hôm nay 22/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên hầu: Xuất hành dù xa hay gần cũng dễ xảy ra tranh cãi, bất đồng. Cần thận trọng để tránh sự cố ngoài ý muốn, ảnh hưởng đến công việc và sức khỏe.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!