Thông tin chung về lịch âm hôm nay 21/3/2025
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 3 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 21/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 21/3/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 21/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, xây dựng, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cưới hỏi, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 21/3/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi công việc.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, cầu tài, khai trương.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tam nương*: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 21/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 21/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên dương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài đắc lộc, hỏi vợ thành đôi, mọi việc diễn ra suôn sẻ như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!