Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/3/2025
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 3 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 21 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 20/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/3/2025 rơi vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 20/3/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.
Việc không nên làm:
Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 20/3/2025
Sao tốt:
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Thiên phúc: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu mọi việc.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/3/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.
- Tuổi xung: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị.
Xuất hành hôm nay 20/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Tặc: Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!