Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/4/2025
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 4 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Thanh Minh.
Ngày 10/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 10/4/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 10/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, đổ trần, chữa bệnh, tế lễ, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu và mở cửa hàng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, xuất hành đi xa, động thổ, chuyển về nhà mới, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 10/4/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Lục hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Trùng tang*: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão.
Xuất hành hôm nay 10/4/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Ngày không tốt để xuất hành hay cầu tài. Dễ phát sinh hao tốn tiền bạc, vướng thị phi, hoặc gặp rắc rối ngoài ý muốn. Nên hạn chế khởi sự quan trọng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!