Thông tin chung về lịch âm hôm nay 7/4/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 4 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 10 tháng 3 năm Át Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Thanh Minh.
Ngày 7/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 7/4/2025 rơi vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 7/4/2025
Việc nên làm:
Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm:
Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 7/4/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dân nhật: Tốt mọi việc.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà.
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/4/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.
- Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý.
Xuất hành hôm nay 7/4/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!