Thông tin chung về lịch âm hôm nay 8/4/2025
Dương lịch là: Ngày 8 tháng 4 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 3 năm Ất Tỵ (ngày 2025) - Tức ngày Đinh Mùi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Thanh Minh.
Ngày 8/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 8/4/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 8/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như an táng và mai táng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, xây dựng, khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, tranh chấp, kiện tụng, xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, chữa bệnh, tế lễ và lợp mái nhà sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 8/4/2025
Sao tốt:
Hoạt diệu: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu mọi việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc cưới hỏi, mở cửa, mở hàng.
Chu tước hắc đạo: Kỵ chuyển về nhà mới, khai trương.
Sát chủ*: Xấu mọi việc.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
Xuất hành hôm nay 8/4/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Xuất hành hay cầu tài trong ngày này đều bất lợi, dễ tổn hao tiền của, gặp rắc rối không đáng có.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!