Bánh trung thu Givral ra đời cách đây đã hơn 60 năm, và đến nay đã có rất nhiều thương hiệu bánh trung thu có mặt trên thị trường, tuy vậy, cứ mỗi dịp rằm tháng 8, rất nhiều người lại đổ xô đi mua bánh Givral.
Giá bánh trung thu Givral mới nhất 2016 |
||||
TÊN BÁNH |
150 gr |
200 gr |
250 gr |
300 gr |
|
Giá |
Giá |
Giá |
Giá |
THẬP CẨM GÀ QUAY VI CÁ YẾN SÀO |
232,000 |
256,000 |
277,000 |
294,000 |
THẬP CẨM GÀ QUAY VI CÁ ĐẶC BIÊT |
167,000 |
192,000 |
218,000 |
240,000 |
THẬP CẨM GÀ QUAY VI CÁ |
150,000 |
165,000 |
186,000 |
210,000 |
THẬP CẨM GÀ QUAY |
111,000 |
132,000 |
152,000 |
170,000 |
THẬP CẨM |
99,000 |
120,000 |
142,000 |
160,000 |
THẬP CẨM NGŨ NHÂN |
149,000 |
176,000 |
199,000 |
235,000 |
HẠT SEN |
100,000 |
121,000 |
135,000 |
152,000 |
ĐẬU XANH |
90,000 |
107,000 |
120,000 |
130,000 |
ĐẬU XANH SẦU RIÊNG |
96,000 |
110,000 |
125,000 |
133,000 |
DỪA HẠT DƯA |
92,000 |
116,000 |
127,000 |
|
KHOAI MÔN HẠT SEN |
98,000 |
121,000 |
138,000 |
|
MÈ ĐEN |
109,000 |
123,000 |
138,000 |
150,000 |
TRÀ XANH |
107,000 |
121,000 |
136,000 |
148,000 |
ĐẬU PHỘNG |
89,000 |
108,000 |
125,000 |
|
CÀ PHÊ |
89,000 |
108,000 |
125,000 |
|
ĐẬU ĐEN |
89,000 |
108,000 |
125,000 |
|
CỐM ĐẬU XANH |
107,000 |
127,000 |
152,000 |
|
THƠM (DỨA) ĐẬU XANH |
107,000 |
134,000 |
152,000 |
|
GẤC ĐẬU XANH |
113,000 |
147,000 |
165,000 |
|
BLUEBERRY HẠT SEN (Không trứng) |
132,000 |
165,000 |
|
|
RASPBERRY HẠT SEN (Không trứng) |
132,000 |
165,000 |
|
|
ĐẬU XANH CHAY (Không trứng) |
70,000 |
88,000 |
102,000 |
|
HẠT SEN CHAY (Không trứng) |
81,000 |
103,000 |
119,000 |
|
ĐẬU ĐEN CHAY (Không trứng) |
78,000 |
92,000 |
109,000 |
|
KHOAI MÔN CHAY (Không trứng) |
83,000 |
105,000 |
121,000 |
|
DẺO ĐẬU XANH (Không trứng) |
79,000 |
84,000 |
95,000 |
|
DẺO HẠT SEN (Không trứng) |
92,000 |
106,000 |
115,000 |
|
DẺO TRÀ XANH (Không trứng) |
105,000 |
113,000 |
121,000 |
|
THẬP CẨM GÀ QUAY VI CÁ TỎI ĐEN |
|
|
316,000 |
|
THẬP CẨM GÀ QUAY TỎI ĐEN |
|
|
274,000 |
|
ĐẬU XANH TỎI ĐEN |
|
|
204,000 |
|
ĐẬU ĐEN TỎI ĐEN |
|
|
214,000 |
|
ĐẬU XANH ĂN KIÊNG |
|
|
150,000 |
|
HẠT SEN ĂN KIÊNG |
|
|
165,000 |
|
TRÀ XANH ĂN KIÊNG |
|
|
163,000 |
|
CÀ PHÊ ĂN KIÊNG |
|
|
152,000 |