Thông tin chung về lịch âm hôm nay 5/9/2025
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 9 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 14 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Xử Thử.
Ngày 5/9/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 5/9/2025 rơi vào ngày Minh Đường Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 5/9/2025
Việc nên làm:
Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm:
Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 5/9/2025
Sao tốt:
Minh đường: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/9/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu.
- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Xuất hành hôm nay 5/9/2025
Ngày xuất hành:
Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!