Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/9/2025
Dương lịch là: Ngày 2 tháng 9 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Xử Thử.
Ngày 2/9/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 2/9/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 2/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, tranh chấp, kiện tụng, đổ trần, lợp mái, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, cưới hỏi, xuất hành đi xa, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 2/9/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/9/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Xuất hành hôm nay 2/9/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!