Thông tin chung về lịch âm hôm nay 29/8/2025
Dương lịch là: Ngày 29 tháng 8 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) – Tức ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Xử Thử.
Ngày 29/8/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 29/8/2025 rơi vào ngày Bạch hổ Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 29/8/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như đổ trần, xuất hành đi xa, lợp mái, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, xây dựng, động thổ, cưới hỏi, mai táng, an táng và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 29/8/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
U vi tinh: Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Lục hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
Thần cách: Kỵ việc tế tự.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi công việc.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 29/8/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
Xuất hành hôm nay 29/8/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!