Thông tin chung về lịch âm hôm nay 26/8/2025
Dương lịch là: Ngày 26 tháng 8 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Mão, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Xử Thử.
Ngày 26/8/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 26/8/2025 rơi vào ngày Chu Tước Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 26/8/2025
Việc nên làm:
Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.
Việc không nên làm:
Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 26/8/2025
Sao tốt:
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc.
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 26/8/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi.
- Tuổi xung: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu.
Xuất hành hôm nay 26/8/2025
Ngày xuất hành:
Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!