Thông tin chung về lịch âm hôm nay 25/8/2025
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 8 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Xử Thử.
Ngày 25/8/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 25/8/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 25/8/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, mai táng và an táng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như đổ trần, lợp mái, sửa chữa nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, động thổ, xuất hành đi xa và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 25/8/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi công việc.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/8/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Xuất hành hôm nay 25/8/2025
Ngày xuất hành:
Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!