Thông tin chung về lịch âm hôm nay 28/7/2025
Dương lịch là: Ngày 28 tháng 7 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Tuất, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Đại Thử.
Ngày 28/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 28/7/2025 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 28/7/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, xây dựng, chuyển về nhà mới, mai táng, an táng, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, cầu tài lộc, chữa bệnh, tế lễ, cưới hỏi, xuất hành đi xa và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 28/7/2025
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Thanh long*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Sát chủ*: Xấu mọi việcQuỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 28/7/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay 28/7/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!