Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/7/2025
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 7 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Dậu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu trận hắc đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đại Thử.
Ngày 27/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 27/7/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 27/7/2025
Việc nên làm:
Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc không nên làm:
Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 27/7/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Dân nhật: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
Câu trận: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Dương công kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/7/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.
- Tuổi xung: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão.
Xuất hành hôm nay 27/7/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!