Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/7/2025
Dương lịch là: Ngày 2 tháng 7 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 8 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Thân, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Hạ Chí.
Ngày 2/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 2/7/2025 rơi vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 2/7/2025
Việc nên làm:
Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).
Việc không nên làm:
Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 2/7/2025
Sao tốt:
Thiên quan: Tốt mọi việc.
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/7/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.
- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần.
Xuất hành hôm nay 2/7/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!