Thông tin chung về lịch âm hôm nay 23/6/2025
Dương lịch là: Ngày 23 tháng 6 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 28 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Hạ Chí.
Ngày 23/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 23/6/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 23/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh và tế lễ sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, động thổ, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng và mở cửa hiệu sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 23/6/2025
Sao tốt:
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
Phúc sinh: Tốt cho mọi công việc.
Ngũ hợp: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.
Ly sào: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Xuất hành hôm nay 23/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Tài: Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!