Thông tin chung về lịch âm hôm nay 22/6/2025
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 6 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Hạ Chí.
Ngày 22/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 22/6/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 22/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng và mở cửa hiệu sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, động thổ, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, cưới hỏi, chữa bệnh và tế lễ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 22/6/2025
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 22/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Xuất hành hôm nay 22/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!