Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/9/2025
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 9 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 29 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Bạch Lộ.
Ngày 20/9/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/9/2024 rơi vào ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 20/9/2024
Việc nên làm:
Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng
Việc không nên làm:
Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 20/9/2024
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Dương công kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/9/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất.
Xuất hành hôm nay 20/9/2024
Ngày xuất hành:
Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!