Thông tin chung về lịch âm hôm nay 17/9/2025
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 9 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 26 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Bạch Lộ.
Ngày 17/9/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 17/9/2024 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 17/9/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, lợp mái, an táng, mai táng, đổ trần, động thổ, cưới hỏi, cầu tài, chuyển về nhà mới và giải quyết tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Tránh các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa và tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 17/9/2024
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Phúc hậu: Tốt về việc cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Sát công: Tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Bạch hổ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 17/9/2024
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xuất hành hôm nay 17/9/2024
Ngày xuất hành:
Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








