Thông tin chung về lịch âm hôm nay 15/9/2025
Dương lịch là: Ngày 15 tháng 9 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 24 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Bạch Lộ.
Ngày 15/9/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 15/9/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 15/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh và tế lễ sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, mai táng, an táng, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, động thổ và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 15/9/2025
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt mọi công việc.
Hoạt diệu: Tốt mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi công việc.
Câu trận: Kỵ việc mai táng.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Hoang vu: Xấu mọi công việc.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 15/9/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
Xuất hành hôm nay 15/9/2025
Ngày xuất hành:
Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!