Thông tin chung về lịch âm hôm nay 13/9/2025
Dương lịch là: Ngày 13 tháng 9 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 7 năm Ất Tỵ ( 2025) - Tức ngày Ất Dậu, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Bạch Lộ.
Ngày 13/9/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 13/9/2025 rơi vào ngày Huyền vũ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 13/9/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng và sửa chữa nhà sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, đổ trần, lợp mái, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ, chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, động thổ và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 13/9/2025
Sao tốt:
Âm đức: Tốt mọi công việc
Thiên phúc: Tốt mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/9/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Xuất hành hôm nay 13/9/2025
Ngày xuất hành:
Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!