Thông tin chung về lịch âm hôm nay 16/3/2025
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 3 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Kinh Trập.
Ngày 16/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 16/3/2025 rơi vào ngày Bạch Hổ Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 16/3/2025
Việc nên làm:
Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
Việc không nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 16/3/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu.
Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên đức: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Bạch hổ: Kỵ mai táng.
Tiểu không vong: Kỵ việc xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/3/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.
- Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần.
Xuất hành hôm nay 16/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Đạo: Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!