Thông tin chung về lịch âm hôm nay 14/3/2025
Dương lịch là: Ngày 14 tháng 3 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 15 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Kinh Trập.
Ngày 14/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 14/3/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 14/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng, an táng và mai táng sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, động thổ, cưới hỏi và xây dựng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 14/3/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Dân nhật: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành: Xấu đối với việc xây dựng.
Hà khôi: Kỵ việc khởi công xây nhà cửa.
Hoả tinh: Xấu về việc lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay 14/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!