Thông tin chung về lịch âm hôm nay 14/4/2025
Dương lịch là: Ngày 14 tháng 4 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Thanh Minh.
Ngày 14/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 14/4/2025 rơi vào ngày Huyền vũ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 14/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cầu tài lộc, tế lễ, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, xuất hành đi xa, xây dựng, sửa chữa nhà, chữa bệnh, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, chuyển về nhà mới, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 14/4/2025
Sao tốt:
U vi tinh: Tốt cho mọi công việc.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Thần cách: Kỵ tế tự.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu cho mọi công việc.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Xuất hành hôm nay 14/4/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Xuất hành hay cầu tài vào ngày này đều không thuận lợi. Dễ gặp mất mát về tiền của, tranh chấp pháp lý thường bất lợi, khó thắng do thiếu lý lẽ vững chắc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!