Thông tin chung về lịch âm hôm nay 13/4/2025
Dương lịch là: Ngày 13 tháng 4 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 16 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Thanh Minh.
Ngày 13/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 13/4/2025 rơi vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 13/4/2025
Việc nên làm:
Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
Việc không nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 13/4/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc.
Thiên đức: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Không phòng: Kỵ giá thú.
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/4/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.
- Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
Xuất hành hôm nay 13/4/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Túc: Khởi hành không gặp may, công việc khó thành..
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!