Thứ 5, 21/11/2024, 23:52 PM
Bạn đọc đăng tin
Hotline: 0918658465

Giá một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 22/02/2021

Giá một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 22/02/2021
(Tieudung.vn) - Theo thông tin từ cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, giá cả một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 22/02/2021 như sau:

 

Giá một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 22/02/2021

Giá cả một số mặt hàng nông sản tại An Giang ngày 22/2/2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ
(đồng)

Giá (+)(-) so với ngày 19-02

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

-

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

-

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

7.600 - 7.900

 

 

- Lúa Jasmine

kg

 

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

6.900 - 7.000

 

- Lúa OM 9577

kg

6.900 - 7.000

 

- Lúa OM 9582

kg

6.900 - 7.000

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

7.100 - 7.300

 

- Lúa OM 5451

kg

6.700 – 6.900

 

- Nàng Hoa 9

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa OM 6976

kg

6.900 - 7.000

 

- Lúa OM 18

Kg

6.800 - 7.000

 

- Lúa Nhật

kg

7.700 - 7.900

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.000

Lúa khô

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

7.500

 

- Lúa Đài thơm 8 (khô)

kg

 

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

10.500 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

16.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.500

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

16.400

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

kg

 

20.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

20.500

 

- Tấm thường

kg

 

12.500

 

- Tấm thơm

kg

 

13.500

 

- Tấm lài

kg

 

12.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

24.000

 

- Cám

kg

 

6.000

 

Thịt, cá, trứng

- Vịt hơi

kg

45.000 - 50.000

 

 

- Gà hơi (gà ta)

kg

80.000 - 90.000

 

 

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

 

80.000 - 85.000

 

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

 

120.000 - 140.000

 

- Trứng gà ta

Trứng

 

3.300 - 3.500

 

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

 

2.300 - 2.500

 

- Trứng vịt

Trứng

 

2.200 - 2.400

-100

- Heo hơi

kg

75.000 - 80.000

 

 

- Thịt heo đùi

kg

 

135.000 - 140.000

-5.000

- Thịt ba rọi

kg

 

150.000 - 160.000

-10.000

- Thịt heo nạc

kg

 

155.000 - 165.000

-15.000

- Thịt bò

kg

 

220.000 - 240.000

 

- Cá nàng hai

kg

46.000 - 47.000

 

 

- Cá hú

Kg

 

50.000 - 55.000

 

- Cá chim trắng

kg

 

30.000 - 35.000

 

- Cá lóc nuôi

kg

27.000 - 29.000

45.000 - 50.000

 

- Cá lóc đồng

kg

 

140.000 - 150.000

 

- Cá tra thịt trắng

kg

18.500 - 19.000

34.000 - 36.000

 

- Cá điêu hồng

kg

31.500 - 33.000

45.000 - 48.000

 

- Cá rô phi

kg

 

26.000 - 28.000

 

- Lươn (loại 2)

kg

140.000 - 150.000

160.000 - 170.000

 

- Lươn (loại 1)

kg

165.000 - 175.000

190.000 - 200.000

 

- Ếch (nuôi)

kg

30.000 - 35.000

50.000 - 55.000

 

- Tôm càng xanh

kg

165.000 - 175.000

235.000 - 245.000

 

Trái cây

- Xoài 3 màu (loại 1)

kg

9.000

 

-1.000

- Xoài 3 màu (loại 2)

kg

5.000

 

 

- Xoài 3 màu (loại xô)

kg

 

 

 

- Xoài hạt lép (xoài cóc) xô

kg

5.000

 

-1.000

- Xoài Hòa lộc (loại 1)

kg

40.000

 

 

- Xoài Hòa lộc (loại 2)

kg

-

 

 

- Xoài cát chu

kg

23.000

 

 

- Xoài Keo (xô)

kg

6.000

 

-4.000

- Mít (loại 1)

kg

31.000

 

 

- Chanh

kg

7.500

 

 

- Cóc

Kg

-

 

 

Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

 

21.000

 

- Đậu nành loại 2

kg

 

18.000

 

- Đậu xanh loại 1

kg

 

40.000

 

- Đậu xanh loại 2

kg

 

37.000

 

- Đậu phộng loại 1

kg

 

50.000

 

- Đậu phộng loại 2

kg

 

45.000

 

- Đậu phộng tươi (còn vỏ)

kg

16.000

 -

 

- Mè ruột (trắng)

kg

 

60.000

 

- Mè vàng

kg

40.000

58.000

 

- Mè đen

kg

45.000

65.000

 

- Bắp lai (khô)

kg

4.500

 7.500

 

Rau, cải

- Cải xanh

kg

9.000

16.000

+1.000

- Cải ngọt

kg

9.000

16.000

+1.000

- Cải thìa

Kg

2.500

6.000

 

- Rau muống

kg

6.000

12.000

 

- Rau mồng tơi

kg

5.000

10.000

 

- Xà lách

kg

8.000

15.000

 

- Hành lá

kg

10.000

18.000

 

- Kiệu

kg

8.000

20.000

 

- Củ cải trắng

kg

5.000

10.000

 

- Dưa leo

kg

8.000

16.000

-2.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

20.000

30.000

 

- Nấm rơm

kg

60.000

80.000 - 90.000

 

- Bắp cải trắng

kg

4.000

8.000

 

- Đậu que

Kg

8.000

16.000

 

- Đậu đũa

Kg

8.000

15.000

+2.000

- Cà tím

kg

13.000

25.000

 

- Bí đao

kg

6.000

12.000

 

- Bí rợ (bí đỏ non)

kg

10.000

20.000

 

- Ớt

kg

30.000 - 40.000

60.000

-5.000

- Gừng

kg

25.000

45.000

 

- Đậu bắp

kg

8.000

16.000

 

- Khổ qua

kg

8.000

16.000

-2.000

- Bầu

kg

6.000

12.000

 

- Cà chua

kg

10.000

18.000

 

Giá vật tư nông nghiệp

(Giá bán của Đại lý)

Phân bón

 

 

 

 

 DAP (Philippines)

Kg

 

13.800

 

 DAP nâu (TQ)

kg

 

11.200

 

 DAP (Hàn Quốc)

kg

 

14.000

 

 DAP (Cà Mau)

kg

 

11.600

 

 NPK Cò Pháp (20-20-15)

kg

 

13.000

 

 NPK Đầu Trâu (20-20-15)

kg

 

12.000

 

 NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)

kg

 

12.500

 

 NPK Việt Nhật (16-16-8)

kg

 

9.800

 

 Phân KCL (Canada)

kg

 

7.900

 

 Phân KCL (Israel)

kg

 

7.500

 

 Super lân (Long Thành)

kg

 

3.500

 

 Urea (Cà Mau)

kg

 

6.800

 

 Urea (Phú Mỹ)

kg

 

6.800

 

 Urea (Trung Quốc)

kg

 

6.600

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Thuốc trừ bệnh

 

 

 

 

 Beam (gói 100g)

gói

 

90.000

 

 Fuan (480 ml)

chai

 

66.000

 

 Regent 800 WG

gói

 

10.500

 

 Regent 5SC 240 ml

chai

 

95.000

 

 Tilt Super (250 ml)

chai

 

195.000

 

 Trizol 75WP (gói 100g)

gói

 

45.000

 

 Nativo (6g)

gói

 

12.000

 

 Amista Top

chai

 

262.000

 

 Filia (250 ml)

chai

 

125.000

 

 Validacine 3L (500 ml) - Nhật

chai

 

35.000

 

 Validacine 5L (500ml) - TQ

chai

 

32.000

 

Thuốc trừ cỏ

 

 

 

 

 Dibuta 60 EC

chai

 

171.000

 

 Nominee (100 ml)

chai

 

146.000

 

 Whip’s (100cc) (Cty Bayer)

chai

 

40.000

 

Thuốc trừ sâu

 

 

 

 

 Bassa (480 ml) (Nhật)

chai

 

58.000

 

 Padan (Trung Quốc)

gói

 

22.000

 

 Padan (Nhật)

gói

 

26.000

 

Thuốc trừ rầy

 

 

 

 

 Chess 50WG (15g)

gói

 

24.000

 

 Oshin 20WG (6,5g)

gói

 

10.000

 

 Anvil (1.000 ml)

chai

 

205.000

 

   BẢNG GIÁ CÁC LOẠI GIỐNG THỦY SẢN

(Cập nhật: tháng 12 năm 2020)

     1- Bảng giá cá giống các loại

Mặt hàng

Quy cách

(con/kg)

Đơn vị tính

Giá bán tại TTGTS

(đồng)

Cá Hô giống

100 – 120

Con

10.000

40 – 50

Con

15.000

Cá Hô thương phẩm

5 - 9 kg/con

Kg

200.000

10 - < 15 kg/con

Kg

300.000

Cá Lóc giống đầu nhím

900 – 1.000

Con

300

700

Con

380

500

Con

500

Cá thát lát cườm giống

280 – 300 (L10)

Con

1.400

220 – 250 (L12)

Con

1.700

180 – 190 (L14)

Con

2.000

125 – 135 (L16)

Con

2.500

Cá Điêu hồng giống

8.000 – 10.000

Con

185

5.000 – 6.000

Con

170

30 – 50

Kg

35.000

Cá sặc rằn

200 – 230

Kg

70.000

250 – 300

Kg

80.000

Cá trê vàng gặt

4 ngày tuổi

Con

15

100 – 120

Kg

65.000

Cá Trắm cỏ

200 – 300

Kg

60.000

Cá Chép

100 – 150

Kg

75.000

Lươn giống

100

Con

12.000

300

Con

8.000

500

Con

6.000

Chạch lấu giống

10 cm

Con

7.000

Tôm post càng xanh toàn đực

80.000 – 100.000

Con

270.000

     2- Bảng giá cá tra:

Mặt hàng

Quy cách

(con/kg)

Giá bán tại TTGTS

(đồng)

Cá Tra bột

24 giờ tuổi

1,2 đ/con

Cá Tra giống

 

 

Cỡ 1 cm

200 – 220

240 đ/con

Cỡ 1,2 cm

120 – 150

320 đ/con

Cỡ 1,5 cm

70 – 80

400 đ/con

Cỡ 1,7cm

40 – 50

470 đ/con

Cỡ 2 cm

25 – 30

720 đ/con

Cỡ 2,5 cm

15 – 20

920 đ/con

Tags:
Cổng TTĐT Sở NN&PTNT An Giang
4.7 9 5 Nhấn vào đây để đánh giá
Tin liên quan

Chuyên trang Tiêu dùng - Báo Kinh tế & Đô thị điện tử, Cơ quan của UBND TP. Hà Nội
Giấy phép số: 27/GP-CBC do Bộ Thông tin & Truyền thông cấp ngày 17/05/2022
Tổng Biên tập: Nguyễn Thành Lợi

() Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Tieudung.kinhtedothi.vn

Share facebook Share google Share twitter Share linkedin Share pinterest
1.26625 sec| 916.852 kb