Được xác định trong phân khúc xe máy tâm trung cao cấp với sự cách tân đến từ công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại, mang tới vẻ cao cấp, quý phái cho người sử dụng. Không khó để nhận thấy những sản phẩm của Piaggio thường có giá cao so với các sản phẩm cùng phân khúc. Đổi lại, các sản phẩm của hãng xe Italia đã mang tới cho khách hàng giá trị sử dụng và đẳng cấp mà ít sản phẩm đối thủ khác sánh được.
Đứng thứ ba về thị phần tại Việt Nam, Piaggio được khá đông người tiêu dùng tín nhiệm và sử dụng, nhưng không vì thế mà họ bỏ quên nhiệm vụ làm mới và áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến nên các dòng xe chủ lực của mình.
Vespa là sản phẩm chủ lực của Piaggo. |
Giá xe Vespa 2016
Phiên bản xe |
Giá xe Vespa |
Vespa Primavera 125 i.e |
68.800.000 (VNĐ) |
Vespa LX 125 3V i.e |
66.900.000 (VNĐ) |
Vespa LX 150 3V i.e |
80.700.000 (VNĐ) |
Vespa GTS Super 125 |
79.800.000 (VNĐ) |
Vespa LXV 125 |
73.900.000 (VNĐ) |
Vespa Sprint 125/150 3V i.e: Bản 150cc Bản 125cc |
86.500.000 (VNĐ) 71.800.000 (VNĐ) |
Vespa S 125 |
69.700.000 (VNĐ) |
Vespa S 150 |
82.200.000 (VNĐ) |
Vespa LT 3V i.e |
63.900.000 (VNĐ) |
Giá xe Liberty 2016
Phiên bản xe |
Giá xe Liberty |
Liberty 3V i.e 125cc |
57.500.000 (VNĐ) |
Liberty ABS |
55.500.000 (VNĐ) |
Liberty S ABS |
56.500.000 (VNĐ) |
Một số loại xe nổi bật khác của Piaggio
Phiên bản xe |
Giá xe |
Giá xe Beverly 3V i.e |
147.300.000 (VNĐ) |
Giá xe PX 125 |
122.800.000 (VNĐ) |
Giá xe Fly 125cc |
41.900.000 (VNĐ) |
Giá xe Zip |
30.900.000 (VNĐ) |