Thông tin chung về lịch âm hôm nay 5/11/2025
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 11 năm 2025 (thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 16 tháng 9 năm Âts Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Dần, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Sương Giáng.
Ngày 5/11/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 5/11/2025 rơi vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 5/11/2025
Việc nên làm:
Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
Việc không nên làm:
Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 5/11/2025
Sao tốt:
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Đại hao: Xấu mọi việc.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/11/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.
- Tuổi xung: Giáp Thân, Canh Thân.
Xuất hành hôm nay 5/11/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Túc: Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!
				
									
						
						
				    		
						
					
							
							
							
					
					
					
					
					
					
									
									
									
									
									
									







