Thông tin chung về lịch âm hôm nay 28/4/2025
Dương lịch là: Ngày 28 tháng 4 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 1 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Mão, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Cốc Vũ.
Ngày 28/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 28/4/2025 rơi vào ngày Huyền vũ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 28/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, cưới hỏi, an táng, mai táng, chuyển về nhà mới, đổ trần và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 28/4/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Âm thác: Xấu cho mọi công việc.
Dương thác: Xấu cho mọi công việc.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Phi ma sát: Kỵ việc cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng.
Sát chủ*: Xấu cho mọi công việc.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 28/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Xuất hành hôm nay 28/4/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!