Thông tin chung về lịch âm hôm nay 28/12/2025
Dương lịch là: Ngày 28 tháng 12 năm 2025 (Chủ nhật).
Âm lịch là: Ngày 9 tháng 11 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Mùi, tháng Mậu Tý, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ngày 28/12/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 28/12/2025 rơi vào ngày Câu Trận Hắc Đạo đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 28/12/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.
Việc không nên làm:
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 28/12/2025
Sao tốt:
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hang.
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành.
Câu trận: Kỵ mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 28/12/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.
- Tuổi xung: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu.
Xuất hành hôm nay 28/12/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Đạo: Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








