Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/5/2025
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 5 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 4 năm Ất Tỵ ( 2025) - Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 20/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/5/2025 rơi vào ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 20/5/2025
Việc nên làm:
Không có mấy việc hợp với ngày này.
Việc không nên làm:
Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 20/5/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên thành: Tốt mọi việc.
Ngọc đường: Tốt mọi việc.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Câu trận: Kỵ mai táng.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/5/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu.
- Tuổi xung: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Xuất hành hôm nay 20/5/2025
Ngày xuất hành:
Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!