Thông tin chung về lịch âm hôm nay 18/5/2025
Dương lịch là: Ngày 18 tháng 5 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 21 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Ngày 18/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 18/5/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 18/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, kiện tụng, tranh chấp, cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, xây dựng, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, chữa bệnh, tế lễ, an táng và mai táng, động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn và trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 18/5/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Âm thác: Xấu cho mọi công việc.
Dương thác: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thần cách: Kỵ việc tế tự.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 18/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
Xuất hành hôm nay 18/5/2025
Ngày xuất hành:
Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!