Thông tin chung về lịch âm hôm nay 17/5/2025
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 5 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Ngày 17/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 17/5/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 17/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như lợp mái nhà, khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh, tế lễ, an táng và mai táng và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 17/5/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan.
Thiên quý*: Tốt cho mọi việc.
Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Trùng tang*: Kỵ việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Tứ thời đại mộ: Kỵ việc an táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 17/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
Xuất hành hôm nay 17/5/2025
Ngày xuất hành:
Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!