Thông tin chung về lịch âm hôm nay 1/1/2026
Dương lịch là: Ngày 1 tháng 1 năm 2026 (thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 11 năm Ất Tỵ (2025) Tức ngày Ất Hợi, tháng Mậu Tý, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ngày 1/1/2026 dương lịch có tốt không?
Ngày 1/1/2026 rơi vào ngày Chu Tước Hắc Đạo đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 1/1/2026
Việc nên làm:
Đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, Xuất hành đi xa, an táng, mai táng.
Việc không nên làm:
Động thổ, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp, chuyển về nhà mới.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 1/1/2026
Sao tốt:
Phúc hậu: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc.
Sao xấu:
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương.
Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự, kiện cáo.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 1/1/2026
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mão, Mùi.
- Tuổi xung: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Xuất hành hôm nay 1/1/2026
Ngày xuất hành:
Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








