![]()  | 
		
Giá rau củ tăng lên là được cho là do sản phẩm chủ yếu tại các chợ đầu mối được lấy từ Đà Lạt- địa phương đang có những ngày mưa liên tiếp ảnh hưởng tới số lượng sản phẩm thu được.
![]()  | 
		
Để người tiêu dùng nắm được giá cả chính xác, PV trang Tieudung24h.vn cập nhật giá rau củ ngày 8/4.
Bảng giá rau củ ngày 8/4:
| 
			 
 
 Sản phẩm 
 
  | 
			
			 Xuất xứ  | 
			
			 
 Giá ngày 8/4 
  | 
		
| 
			 Xà lách búp 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 15.000 
  | 
		
| 
			 Cải thảo 
  | 
			
			 Đà Lạt  | 
			
			 10.000  | 
		
| 
			 Cải bắp tròn 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 8.000 
  | 
		
| 
			 Cải ngọt 
 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 10.000 
  | 
		
| 
			 Cải bẹ xanh 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 15.000  | 
		
| 
			 Rau muống (cong không lá) 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 13.000 
  | 
		
| 
			 Cải thìa 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 10.000 
  | 
		
| 
			 Rau quế 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 15.000 
  | 
		
| 
			 Bầu 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 8.000  | 
		
| 
			 Su su 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 6.000 
  | 
		
| 
			 Khoai lang bí 
  | 
			
			 Tiền Giang 
  | 
			
			 12.000 
  | 
		
| 
			 Cà chua (loại lớn) 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 12.000 
  | 
		
| 
			 Bông cải xanh 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 25.000 
  | 
		
| 
			 
  | 
			||
| 
			 Cà rốt 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 18.000 
  | 
		
| 
			 Củ cải trắng 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 8.000 
  | 
		
| 
			 Su hào 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 10.000 
  | 
		
| 
			 Đậu hà lan 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 40.000 
  | 
		
| 
			 Đậu côve trắng 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 15.000 
  | 
		
| 
			 Khoai tây hồng 
  | 
			
			 Đà Lạt 
  | 
			
			 25.000 
  | 
		
| 
			 Bí đỏ 
 
  | 
			
			 Tiền Giang 
  | 
			
			 12.000 
  | 
		
| 
			 Bí xanh 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 10.000 
  | 
		
| 
			 Khổ qua 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 12.000 
  | 
		
| 
			 Dưa leo (thường) 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 10.000 
  | 
		
| 
			 Đậu bắp 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 15.000  | 
		
| 
			 Cà tím 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 10.000 
  | 
		
| 
			 Ớt cay Batri 
  | 
			
			 Ba Tri 
  | 
			
			 20.000 
  | 
		
| 
			 Chanh giấy 
  | 
			
			 Bến Tre 
  | 
			
			 20.000 
  | 
		
| 
			 Tỏi 
  | 
			
			 Phan Rang 
  | 
			
			 55.000 
  | 
		
| 
			 Hành lá  | 
			
			 (hành hương) Bình Dương 
  | 
			
			 20.000 
  | 
		
| 
			 Ngò rí 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 15.000 
  | 
		
| 
			 Ớt hiểm (loại đỏ)  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 15.000 
  | 
		
| 
			 Ớt hiểm (loại xanh) 
  | 
			
			 Hóc Môn 
  | 
			
			 30.000 
  | 
		
				
									
						
						
				    		
						
					
.jpg)
							
							
							
					
					
					
					
					
									
									
									
									
									
									




