Thông tin chung về lịch âm hôm nay 5/5/2025
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 5 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 8 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Ngày 5/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 5/5/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 5/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, xây dựng, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, đổ trần và lợp mái sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 5/5/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Tuế hợp: Tốt cho mọi công việc.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Xuất hành hôm nay 5/5/2025
Ngày xuất hành:
Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!