Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/5/2025
Dương lịch là: Ngày 2 tháng 5 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 4 năm 2025 Tức ngày Tân Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Cốc Vũ.
Ngày 2/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 2/5/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 2/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái, tranh chấp, kiện tụng và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, cưới hỏi, an táng, mai táng, xây dựng, xuất hành đi xa, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 2/5/2025
Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Minh đường*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương.
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Xuất hành hôm nay 2/5/2025
Ngày xuất hành:
Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!