Thông tin chung về lịch âm hôm nay 1/5/2025
Dương lịch là: Ngày 1 tháng 5 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) -Tức ngày Canh Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Cốc Vũ.
Ngày 1/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 1/5/2025 rơi vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 1/5/2025
Việc nên làm:
Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
Việc không nên làm:
Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 1/5/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Thanh long: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Ly sàng: Kỵ giá thú.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 1/5/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.
- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý.
Xuất hành hôm nay 1/5/2025
Ngày xuất hành:
Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!