Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/5/2025
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 5 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - tức ngày Quý Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Cốc Vũ.
Ngày 4/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 4/5/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 4/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cưới hỏi sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh và tế lễ, động thổ, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, xây dựng, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, đổ trần, lợp mái và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 4/5/2025
Sao tốt:
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Dân nhật thời đức: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hỏa: Xấu về việc lợp nhà.
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu..
Xuất hành hôm nay 4/5/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!