Thông tin chung về lịch âm hôm nay 17/10/2025
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 10 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 26 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Hàn Lộ.
Ngày 17/10/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 17/10/2025 rơi vào ngày Bảo Quang Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 17/10/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, xuất hành đi xa, mai táng, an táng, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 17/10/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Âm đức: Tốt mọi công việc.
Kim đường*: Tốt mọi công việc.
Đại hồng sa: Tốt mọi công việc.
Sao xấu:
Thụ tử*: Xấu mọi công việc.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 17/10/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.
- Tuổi xung: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Xuất hành hôm nay 17/10/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!