Thông tin chung về lịch âm hôm nay 29/7/2025
Dương lịch là: Ngày 29 tháng 7 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đại Thử.
Ngày 29/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 29/7/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 29/7/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, chuyển về nhà mới, mai táng, an táng, tranh chấp và kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, cưới hỏi, xuất hành đi xa và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 29/7/2025
Sao tốt:
Nguyệt tài âm đức: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Minh đường*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Nhân cách: Xấu đối với cưới o, khởi tạo.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Trùng tang*: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Ly sào: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 29/7/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xuất hành hôm nay 29/7/2025
Ngày xuất hành:
Huyền Vũ: Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!