Thông tin chung về lịch âm hôm nay 7/11/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 11 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 18 tháng 9 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Thìn, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Lập Đông.
Ngày 7/11/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 7/11/2025 rơi vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 7/11/2025
Việc nên làm:
Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.
Việc không nên làm:
Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 7/11/2025
Sao tốt:
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Thanh long: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/11/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
- Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Xuất hành hôm nay 7/11/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








