Chủ nhật , 24/11/2024, 07:15 AM
Bạn đọc đăng tin
Hotline: 0918658465

Giá nông sản tại tỉnh An Giang ngày 01/3/2021

Giá nông sản tại tỉnh An Giang ngày 01/3/2021
(Tieudung.vn) -Theo thông tin từ cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, giá cả một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 01/3/2021 như sau:

Giá nông sản tại tỉnh An Giang ngày 01/3/2021

 Giá cả một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 01/3/2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá (+)(-) so với ngày 26-02

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

6.200

   

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.800 – 5.900

   

- Nếp vỏ (khô)

kg

7.600 - 7.900

   

- Lúa Jasmine

kg

 

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

7.000 - 7.200

 

- Lúa OM 9577

kg

7.000

 

- Lúa OM 9582

kg

7.000

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

7.200 - 7.500

 

- Lúa OM 5451

kg

7.200 - 7.400

+200

- Nàng Hoa 9

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa OM 6976

kg

6.900 - 7.000

 

- Lúa OM 18

Kg

6.800 - 7.000

 

- Lúa Nhật

kg

7.800 - 8.000

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.000

Lúa khô

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

7.500

 

- Lúa Đài thơm 8 (khô)

kg

   

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

10.500 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

16.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.500

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

16.400

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

kg

 

20.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

20.500

 

- Tấm thường

kg

 

12.500

 

- Tấm thơm

kg

 

13.500

 

- Tấm lài

kg

 

12.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

24.000

 

- Cám

kg

 

6.000

 

Thịt, cá, trứng

- Vịt hơi

kg

45.000 - 48.000

   

- Gà hơi (gà ta)

kg

75.000 - 82.000

   

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

 

80.000 - 85.000

 

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

 

120.000 - 130.000

 

- Trứng gà ta

Trứng

 

3.300 - 3.500

 

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

 

2.400 - 2.500

 

- Trứng vịt

Trứng

 

2.100 - 2.300

 

- Heo hơi

kg

75.000 - 80.000

   

- Thịt heo đùi

kg

 

135.000 - 140.000

 

- Thịt ba rọi

kg

 

140.000 - 145.000

 

- Thịt heo nạc

kg

 

140.000 - 150.000

-10.000

- Thịt bò

kg

 

230.000 - 240.000

 

- Cá nàng hai

kg

47.000 - 48.000

   

- Cá hú

Kg

 

50.000 - 55.000

 

- Cá chim trắng

kg

 

30.000 - 35.000

 

- Cá lóc nuôi

kg

26.000 - 28.000

45.000 - 48.000

 

- Cá lóc đồng

kg

 

140.000 - 150.000

 

- Cá tra thịt trắng

kg

19.500 - 20.500

34.000 - 36.000

 

- Cá điêu hồng

kg

31.500 - 33.000

45.000 - 48.000

 

- Cá rô phi

kg

 

26.000 - 28.000

 

- Lươn (loại 2)

kg

140.000 - 150.000

160.000 - 170.000

 

- Lươn (loại 1)

kg

165.000 - 175.000

200.000 - 220.000

 

- Ếch (nuôi)

kg

30.000 - 35.000

50.000 - 55.000

 

- Tôm càng xanh

kg

165.000 - 175.000

235.000 - 245.000

 

Trái cây

- Xoài 3 màu (loại 1)

kg

8.500

 

-1.000

- Xoài 3 màu (loại 2)

kg

5.000

   

- Xoài 3 màu (loại xô)

kg

     

- Xoài hạt lép (xoài cóc) xô

kg

5.000

   

- Xoài Hòa lộc (loại 1)

kg

32.000

   

- Xoài Hòa lộc (loại 2)

kg

-

   

- Xoài cát chu

kg

23.000

   

- Xoài Keo (xô)

kg

6.000

   

- Mít (loại 1)

kg

27.000

   

- Chanh

kg

7.500

   

- Cóc

Kg

-

   

Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

 

21.000

 

- Đậu nành loại 2

kg

 

18.000

 

- Đậu xanh loại 1

kg

 

40.000

 

- Đậu xanh loại 2

kg

 

37.000

 

- Đậu phộng loại 1

kg

 

50.000

 

- Đậu phộng loại 2

kg

 

45.000

 

- Đậu phộng tươi (còn vỏ)

kg

16.000

-

 

- Mè ruột (trắng)

kg

 

60.000

 

- Mè vàng

kg

40.000

58.000

 

- Mè đen

kg

45.000

65.000

 

- Bắp lai (khô)

kg

4.500

7.500

 

Rau, cải

- Cải xanh

kg

9.000

18.000

+3.000

- Cải ngọt

kg

9.000

18.000

+4.000

- Cải thìa

Kg

5.000

10.000

+2.000

- Rau muống

kg

6.000

12.000

 

- Rau mồng tơi

kg

6.000

12.000

 

- Xà lách

kg

6.000

14.000

 

- Hành lá

kg

6.000

12.000

-1.000

- Kiệu

kg

8.000

18.000

 

- Củ cải trắng

kg

5.000

10.000

 

- Dưa leo

kg

10.000

18.000

+2.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

20.000

30.000

 

- Nấm rơm

kg

60.000

80.000 - 90.000

 

- Bắp cải trắng

kg

4.000

8.000

 

- Đậu que

Kg

8.000

16.000

-2.000

- Đậu đũa

Kg

6.000

14.000

 

- Cà tím

kg

13.000

25.000

 

- Bí đao

kg

6.000

13.000

-2.000

- Bí rợ (bí đỏ non)

kg

10.000

20.000

 

- Ớt

kg

20.000

35.000

-8.000

- Gừng

kg

18.000

35.000

 

- Đậu bắp

kg

8.000

16.000

 

- Khổ qua

kg

10.000

18.000

 

- Bầu

kg

6.000

12.000

 

- Cà chua

kg

8.000

16.000

 

Giá vật tư nông nghiệp

(Giá bán của Đại lý)

Phân bón

 

       

DAP (Philippines)

Kg

 

13.800

 

DAP nâu (TQ)

kg

 

11.200

 

DAP (Hàn Quốc)

kg

 

14.000

 

DAP (Cà Mau)

kg

 

11.600

 

NPK Cò Pháp (20-20-15)

kg

 

13.000

 

NPK Đầu Trâu (20-20-15)

kg

 

12.000

 

NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)

kg

 

12.500

 

NPK Việt Nhật (16-16-8)

kg

 

9.600

 

Phân KCL (Canada)

kg

 

7.900

 

Phân KCL (Israel)

kg

 

7.700

 

Super lân (Long Thành)

kg

 

3.500

 

Urea (Cà Mau)

kg

 

6.800

 

Urea (Phú Mỹ)

kg

 

6.800

 

Urea (Trung Quốc)

kg

 

6.600

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Thuốc trừ bệnh

       

Beam (gói 100g)

gói

 

90.000

 

Fuan (480 ml)

chai

 

67.000

 

Regent 800 WG

gói

 

10.500

 

Regent 5SC 240 ml

chai

 

95.000

 

Tilt Super (250 ml)

chai

 

195.000

 

Trizol 75WP (gói 100g)

gói

 

45.000

 

Nativo (6g)

gói

 

12.000

 

Amista Top

chai

 

262.000

 

Filia (250 ml)

chai

 

125.000

 

Validacine 3L (500 ml) - Nhật

chai

 

35.000

 

Validacine 5L (500ml) - TQ

chai

 

32.000

 
         

Dibuta 60 EC

chai

 

171.000

 

Nominee (100 ml)

chai

 

146.000

 

Whip’s (100cc) (Cty Bayer)

chai

 

40.000

 

Thuốc trừ sâu

       

Bassa (480 ml) (Nhật)

chai

 

58.000

 

Padan (Trung Quốc)

gói

 

22.000

 

Padan (Nhật)

gói

 

26.000

 

Thuốc trừ rầy

       

Chess 50WG (15g)

gói

 

24.000

 

Oshin 20WG (6,5g)

gói

 

10.000

 

Anvil (1.000 ml)

chai

 

205.000

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI GIỐNG THỦY SẢN

(Cập nhật: tháng 12 năm 2020)

1- Bảng giá cá giống các loại

Mặt hàng

Quy cách

(con/kg)

Đơn vị tính

Giá bán tại TTGTS

(đồng)

Cá Hô giống

100 – 120

Con

10.000

40 – 50

Con

15.000

Cá Hô thương phẩm

5 - 9 kg/con

Kg

200.000

10 - < 15 kg/con

Kg

300.000

Cá Lóc giống đầu nhím

900 – 1.000

Con

300

700

Con

380

500

Con

500

Cá thát lát cườm giống

280 – 300 (L10)

Con

1.400

220 – 250 (L12)

Con

1.700

180 – 190 (L14)

Con

2.000

125 – 135 (L16)

Con

2.500

Cá Điêu hồng giống

8.000 – 10.000

Con

185

5.000 – 6.000

Con

170

30 – 50

Kg

35.000

Cá sặc rằn

200 – 230

Kg

70.000

250 – 300

Kg

80.000

Cá trê vàng gặt

4 ngày tuổi

Con

15

100 – 120

Kg

65.000

Cá Trắm cỏ

200 – 300

Kg

60.000

Cá Chép

100 – 150

Kg

75.000

Lươn giống

100

Con

12.000

300

Con

8.000

500

Con

6.000

Chạch lấu giống

10 cm

Con

7.000

Tôm post càng xanh toàn đực

80.000 – 100.000

Con

270.000

2- Bảng giá cá tra:

Mặt hàng

Quy cách

(con/kg)

Giá bán tại TTGTS

(đồng)

Cá Tra bột

24 giờ tuổi

1,2 đ/con

Cá Tra giống

   

Cỡ 1 cm

200 – 220

240 đ/con

Cỡ 1,2 cm

120 – 150

320 đ/con

Cỡ 1,5 cm

70 – 80

400 đ/con

Cỡ 1,7cm

40 – 50

470 đ/con

Cỡ 2 cm

25 – 30

720 đ/con

Cỡ 2,5 cm

15 – 20

920 đ/con

 

Tags:
4.4 17 5 Nhấn vào đây để đánh giá
Tin liên quan

Chuyên trang Tiêu dùng - Báo Kinh tế & Đô thị điện tử, Cơ quan của UBND TP. Hà Nội
Giấy phép số: 27/GP-CBC do Bộ Thông tin & Truyền thông cấp ngày 17/05/2022
Tổng Biên tập: Nguyễn Thành Lợi

() Không sao chép dưới mọi hình thức khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Tieudung.kinhtedothi.vn

Share facebook Share google Share twitter Share linkedin Share pinterest
2.44022 sec| 1232.68 kb