Theo đó, nhằm tạo thuận lợi cho việc di chuyển của phụ huynh và học sinh, các điểm thi được phân bố trải đều ở 21 quận, huyện và TP Thủ Đức. Các quận/TP có nhiều hội đồng thi gồm: TP Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Chánh, Củ Chi, Tân Bình, Hóc Môn, Quận 12, Tân Phú, Bình Tân, Quận 1.
ĐỊA ĐIỂM HỘI ĐỒNG THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THƯỜNG NĂM 2024 |
|||
STT |
Hội đồng |
Tên Quận |
Địa chỉ |
1 |
THCS Đức Trí |
QUẬN 1 |
273 Nguyễn Trãi |
2 |
THCS Nguyễn Du |
QUẬN 1 |
139 Nguyễn Du |
3 |
THCS Đồng Khởi |
QUẬN 1 |
11 Phan Văn Trường |
4 |
THCS Võ Trường Toản |
QUẬN 1 |
11 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5 |
THCS Trần Văn Ơn |
QUẬN 1 |
161 B Nguyễn Văn Thủ |
6 |
THCS Lương Định Của |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV1 |
37 Lê Hiến Mai, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức |
7 |
THCS Nguyễn Văn Trỗi |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV1 |
571 Nguyễn Duy Trinh Phường Bình Trưng Đông, TPThủ Đức |
8 |
THCS Trần Quốc Toản 1 |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV1 |
218 Vũ Tông Phan, KP5, Phường An Phú, TP Thủ Đức |
9 |
THCS Hoa Lư |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV2 |
97 Quang Trung, Phường Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức |
10 |
THCS Trần Quốc Toản |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV2 |
381 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức |
11 |
THCS Phước Bình |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV2 |
02, Đường 22, Phường Phước Bình, TP Thủ Đức |
12 |
THCS Đặng Tấn Tài |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV2 |
76, Đường 128, Phường Phước Long A, TP Thủ Đức |
13 |
THPT Nguyễn Huệ |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV2 |
153 Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức |
14 |
THPT Long Trường |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV2 |
309 Võ Văn Hát, Phướng Long Trường, TP Thủ Đức |
15 |
THCS Lê Quý Đôn |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
234, Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP Thủ Đức |
16 |
THCS Ngô Chí Quốc |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
23, Đường 27, KP9, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức |
17 |
THCS Bình Chiểu |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
02, Đường Bình Chiểu, KP3, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức |
18 |
THCS Nguyễn Văn Bá |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
Hẻm 21, Đường 11, KP4, Phường Linh Xuân, TP Thủ Đức |
19 |
THCS Linh Trung |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
05, Đường Linh Trung, KP2, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức |
20 |
THCS Thái Văn Lung |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
35, Đường Phú Châu, Phường Tam Phú, TP Thủ Đức |
21 |
THCS Trường Thọ |
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC KV3 |
71/25 đường số 8, Phường Trường Thọ, TP Thủ Đức |
22 |
THCS Bàn Cờ |
QUẬN 3 |
Đường số 3 Cư xá Đô Thành, P4, Q3 |
23 |
THCS Kiến Thiết |
QUẬN 3 |
223/4 Nguyễn Đình Chiểu, P5, Q3 |
24 |
THCS Colette |
QUẬN 3 |
10 Hồ Xuân Hương, phường Võ Thị Sáu, Q3 |
25 |
THCS Lê Lợi |
QUẬN 3 |
239 Lý Chính Thắng, phường Võ Thị Sáu, Q3 |
26 |
THCS Đoàn Thị Điểm |
QUẬN 3 |
413/86 Lê Văn Sỹ, P12, Q3 |
27 |
THCS Vân Đồn |
QUẬN 4 |
218-276 Nguyễn Tất Thành, P13, Q4 |
28 |
THCS Tăng Bạt Hổ |
QUẬN 4 |
76 Tôn Thất Thuyết, P16, Q4 |
29 |
THCS Kim Đồng |
QUẬN 5 |
503 Phan Văn Trị, Phường 7 Quận 5 |
30 |
THCS Hồng Bàng |
QUẬN 5 |
132 Hồng Bàng, Phương 12, Quận 5 |
31 |
THCS Trần Bội Cơ |
QUẬN 5 |
266 Hải Thượng Lãn Ông |
32 |
THCS Lý Phong |
QUẬN 5 |
83 Nguyễn Duy Dương |
33 |
THCS Bình Tây |
QUẬN 6 |
36A Bình Tây, P1, Q6 |
34 |
THCS Hậu Giang |
QUẬN 6 |
176/1A Hậu Giang, P6, Q6 |
35 |
THCS Phú Định |
QUẬN 6 |
94Bis Lý Chiêu Hoàng, P10, Q6 |
36 |
THCS Văn Thân |
QUẬN 6 |
656-658 Phạm Văn Chí, P8, Q6 |
37 |
THCS Nguyễn Văn Luông |
QUẬN 6 |
240/110 Nguyễn Văn Luông, P11, Q6 |
38 |
THCS Nguyễn Hữu Thọ |
QUẬN 7 |
62 Lâm Văn Bền, phường Tân Kiểng, Quận 7 |
39 |
THCS Huỳnh Tấn Phát |
QUẬN 7 |
488 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, Quận 7 |
40 |
THCS Nguyễn Hiền |
QUẬN 7 |
66 Đường số 01, Lý Phục Man, phường Bình Thuận, Quận 7 |
41 |
THCS Phạm Hữu Lầu |
QUẬN 7 |
Khu Tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ, Quận 7 |
42 |
THCS Chánh Hưng |
QUẬN 8 |
Số 995 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, TP Hồ Chí Minh |
43 |
THCS Lý Thánh Tông |
QUẬN 8 |
Số 481 Ba Đình, Phường 9, Quận 8, TP Hồ Chí Minh |
44 |
THCS Lê Lai |
QUẬN 8 |
Số 236 Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8 |
45 |
THCS Sương Nguyệt Anh |
QUẬN 8 |
Số 53 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, TP Hồ Chí Minh |
46 |
THCS Tùng Thiện Vương |
QUẬN 8 |
Số 381 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8, TP Hồ Chí Minh |
47 |
THCS Trần Phú |
QUẬN 10 |
82 Cửu Long, P15, Q10 |
48 |
THCS Và THPT Diên Hồng |
QUẬN 10 |
11 Thành Thái, P.14, Q.10 |
49 |
THCS Nguyễn Tri Phương |
QUẬN 10 |
42A Nguyễn Lâm, P6, Q10 |
50 |
THCS Hoàng Văn Thụ |
QUẬN 10 |
322 Nguyễn Tri Phương, P4, Q10 |
51 |
THCS Lê Quý Đôn |
QUẬN 11 |
343D Lạc Long Quân, P.5, Q11 |
52 |
THCS Lê Anh Xuân |
QUẬN 11 |
40 đường 762 Hồng Bàng, Phường 1, Quận 11 |
53 |
THCS Hậu Giang |
QUẬN 11 |
Số 8 Lò Siêu Phường 16 Quận 11 |
54 |
THCS Lữ Gia |
QUẬN 11 |
52/1a cư xá Lữ Gia P15 Q11 |
55 |
THCS An Phú Đông |
QUẬN 12 |
2688/1A, KP1, Phường An Phú Đông, Quận 12 |
56 |
THCS Trần Hưng Đạo |
QUẬN 12 |
02, TL29, Kp 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 |
57 |
THCS Nguyễn Trung Trực |
QUẬN 12 |
364, Lê Thị Riêng, KP5, Phường Thới An, Quận 12 |
58 |
THCS Nguyễn Chí Thanh |
QUẬN 12 |
19, HT11, Tổ 37, KP3, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
59 |
THCS Nguyễn Huệ |
QUẬN 12 |
2K, Nguyễn Thị Đặng, KP6, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
60 |
THCS Nguyễn Hiền |
QUẬN 12 |
349 Đường Trương Thị Hoa, Khu Phố 3A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 |
61 |
THCS Trần Quang Khải |
QUẬN 12 |
641 Trần Thị Năm, KP8, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
62 |
THCS Nguyễn An Ninh |
QUẬN 12 |
2384/36, Khu Phố 5, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
63 |
THCS Phan Bội Châu |
QUẬN 12 |
Số 14, Đường Nguyễn Thị Gạch, Khu Phố 4,Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
64 |
THCS Trần Phú |
QUẬN 12 |
157 Đường Tân Thới Nhất 08, Khu phố 6, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 |
65 |
THCS Hà Huy Tập |
QUẬN 12 |
54, Nguyễn Văn Quá, KP5, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
66 |
THCS Hà Huy Tập |
QUẬN BÌNH THẠNH |
Số 7 đường Phan Đăng Lưu, phường 3, Quận Bình Thạnh |
67 |
THCS Trương Công Định |
QUẬN BÌNH THẠNH |
131 Lê Văn duyệt - Phường 3, Quận Bình Thạnh |
68 |
THCS Rạng Đông |
QUẬN BÌNH THẠNH |
4/4 Phan Chu Trinh (nối dài), phường 12, quận Bình Thạnh |
69 |
THCS Lê Văn Tám |
QUẬN BÌNH THẠNH |
107 F Chu Văn An Phường 26, Quận Bình Thạnh. |
70 |
THCS Đống Đa |
QUẬN BÌNH THẠNH |
46 Đường Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh. |
71 |
THCS Điện Biên |
QUẬN BÌNH THẠNH |
195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh |
72 |
THCS Nguyễn Văn Trỗi |
QUẬN GÒ VẤP |
112/24 Nguyễn Tuân, phường 3, quận Gò vấp |
73 |
THCS Quang Trung |
QUẬN GÒ VẤP |
387 Quang Trung, Phường 10, Gò Vấp |
74 |
THCS Nguyễn Văn Nghi |
QUẬN GÒ VẤP |
111 Đường Lương Ngọc Quyến, Phường 5, Quận Gò Vấp |
75 |
THCS Phan Văn Trị |
QUẬN GÒ VẤP |
468/2/2 Phan Văn Trị Phường 7, Gò Vấp |
76 |
THCS Phạm Văn Chiêu |
QUẬN GÒ VẤP |
04 Phạm Văn Chiêu, Phường 8, Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh |
77 |
THCS Nguyễn Trãi |
QUẬN GÒ VẤP |
1370 Lê Đức Thọ, Phường 13, quận Gò Vấp |
78 |
THCS Tân Sơn |
QUẬN GÒ VẤP |
162/27 Nguyễn Duy Cung Phường 12 Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh |
79 |
THCS Nguyễn Du |
QUẬN GÒ VẤP |
119 Thống Nhất, Phường 11, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh |
80 |
THCS Phan Tây Hồ |
QUẬN GÒ VẤP |
18b/27, Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấp |
81 |
THCS An Nhơn |
QUẬN GÒ VẤP |
350/54/51 Lê Đức Thọ, Phường 6, Gò Vấp |
82 |
THCS Lý Tự Trọng |
QUẬN GÒ VẤP |
578, Lê Đức Thọ, P16, Gò Vấp |
83 |
THCS Ngô Tất Tố |
QUẬN PHÚ NHUẬN |
17 Đặng Văn Ngữ, phường 10, quận Phú Nhuận |
84 |
THPT Phú Nhuận |
QUẬN PHÚ NHUẬN |
5 Hoàng Minh Giám, phường 9, quận Phú Nhuận |
85 |
THCS Âu Lạc |
QUẬN TÂN BÌNH |
46 Hoàng Việt, Phường 4, quận Tân Bình |
86 |
THCS Ngô Sĩ Liên |
QUẬN TÂN BÌNH |
12 Phạm Văn Hai, Phường 2, quận Tân Bình |
87 |
THCS Tân Bình |
QUẬN TÂN BÌNH |
873 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 7, quận Tân Bình |
88 |
THCS Nguyễn Gia Thiều |
QUẬN TÂN BÌNH |
310 Lý Thường Kiệt, Phường 6, quận Tân Bình |
89 |
THCS Phạm Ngọc Thạch |
QUẬN TÂN BÌNH |
260 Âu Cơ, Phường 9, quận Tân Bình |
90 |
THCS Trường Chinh |
QUẬN TÂN BÌNH |
162T Trường Chinh, Phường 12, quận Tân Bình |
91 |
THCS Hoàng Hoa Thám |
QUẬN TÂN BÌNH |
135 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, quận Tân Bình |
92 |
THCS Ngô Quyền |
QUẬN TÂN BÌNH |
97A Trường Chinh, Phường 12, quận Tân Bình |
93 |
THCS Phong Phú |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
Số 29, đường số 14, KĐC số 4, ấp 3, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh |
94 |
THCS Hưng Long |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
Đường 7 Cá 8 Luông, Ấp 3, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
95 |
THCS Bình Chánh |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
Số 11 Nguyễn Thị Dững, ấp 2, xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
96 |
THCS Tân Túc |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
C1/3 đường Bùi Thanh Khiết, KP3 thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
97 |
THCS Tân Nhựt |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
43 Nguyễn Đình Kiên, ấp 6, xã Tân Nhựt Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
98 |
THCS Đồng Đen |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
F7/33 Quách Điêu, ấp 6, Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
99 |
THCS Vĩnh Lộc A |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
F7/31, Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
100 |
THCS Vĩnh Lộc B |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
F6/40 Đường Lại Hùng Cường, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
101 |
THCS Võ Văn Vân |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
Số 2A, Đường số 5, Khu dân cư Vĩnh Lộc B, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh |
102 |
THCS Bình Khánh |
HUYỆN CẦN GIỜ |
đường Rừng Sác, ấp Bình An, xã Bình Khánh |
103 |
THPT Cần Thạnh |
HUYỆN CẦN GIỜ |
đường Duyên Hải, KP Miễu Ba, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
104 |
THCS Tân Phú Trung |
HUYỆN CỦ CHI |
Số 4, Đường 77, Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Củ Chi |
105 |
THCS Tân Thông Hội |
HUYỆN CỦ CHI |
Đừơng 28, Ấp Hậu, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh |
106 |
THCS Phước Vĩnh An |
HUYỆN CỦ CHI |
417, ấp 5, xã Phước Vĩnh An, Củ Chi, TP Hồ Chí Minh |
107 |
THCS Thị Trấn 2 |
HUYỆN CỦ CHI |
28, Lê Vĩnh Huy, Khu Phố 7, Thị Trấn Củ Chi |
108 |
THCS Thị Trấn |
HUYỆN CỦ CHI |
Đường Can Trường, ấp 3, xã Phước Vĩnh An |
109 |
THCS Phước Thạnh |
HUYỆN CỦ CHI |
Số 761, đường Tỉnh lộ 7, Ấp Phước An, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh |
110 |
THCS An Nhơn Tây |
HUYỆN CỦ CHI |
Đường Nguyễn Thị Chì, ấp Xóm Trại xã An Nhơn Tây huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh |
111 |
THCS Trung Lập |
HUYỆN CỦ CHI |
Đường Phạm Thị Điệp, Ấp Trung Bình, xã Trung Lập Thượng,huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh |
112 |
THCS Phú Hòa Đông |
HUYỆN CỦ CHI |
Số 35, Nguyễn Thị Nê, Ấp Phú Hoà, Xã Phú Hoà Đông, Củ Chi |
113 |
THCS Hòa Phú |
HUYỆN CỦ CHI |
1650 TL8, ấp 1, xã Hòa Phú, Củ Chi |
114 |
THCS Tân Thạnh Đông |
HUYỆN CỦ CHI |
581, TL 15, ấp 7A, xã Tân Thạnh Đông |
115 |
THCS Tân An Hội |
HUYỆN CỦ CHI |
Đường Bàu Tre, Ấp Mũi Lớn 1, Xã Tân An Hội |
116 |
THCS Đặng Thúc Vịnh |
HUYỆN HÓC MÔN |
1489/1, Đặng Thúc Vịnh, ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh |
117 |
THCS Đông Thạnh |
HUYỆN HÓC MÔN |
18, Nguyễn Thị Điệp, ấp1, Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
118 |
THCS Tam Đông 1 |
HUYỆN HÓC MÔN |
636, Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
119 |
THCS Đỗ Văn Dậy |
HUYỆN HÓC MÔN |
08 Huỳnh Thị Mài, ấp Thới Tây 1, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn. |
120 |
THCS Lý Chính Thắng 1 |
HUYỆN HÓC MÔN |
5/5 ấp Dân Thắng 2, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn. |
121 |
THCS Nguyễn Hồng Đào |
HUYỆN HÓC MÔN |
228/2D, Nguyễn Văn Bứa, ấp 6, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
122 |
THCS Nguyễn An Khương |
HUYỆN HÓC MÔN |
66/6, Lê Thị Hồng Gấm, Khu Phố 3, Thị Trấn, huyện Hóc Môn |
123 |
THCS Tô Ký |
HUYỆN HÓC MÔN |
12 ấp Chánh 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn |
124 |
THCS Trung Mỹ Tây 1 |
HUYỆN HÓC MÔN |
3A Nguyễn Ảnh Thủ, ấp Mỹ Huề, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn |
125 |
THCS Nguyễn Văn Bứa |
HUYỆN HÓC MÔN |
1139 Nguyễn Văn Bứa, ấp 6, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
126 |
THCS Bùi Văn Thủ |
HUYỆN HÓC MÔN |
|
127 |
THCS Xuân Thới Thượng |
HUYỆN HÓC MÔN |
35 Phan Văn Hớn, , xá Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
128 |
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
HUYỆN NHÀ BÈ |
421 Huỳnh Tấn Phát, KP7, Thị Trấn Nhà Bè |
129 |
THCS Lê Văn Hưu |
HUYỆN NHÀ BÈ |
2596,20A Huỳnh Tấn Phát, Ấp 5, Xã Phú Xuân, Nhà Bè |
130 |
THCS Nguyễn Thị Hương |
HUYỆN NHÀ BÈ |
Khu trung tâm hành chính nối dài ấp 1, xã Phú Xuân, Nhà Bè |
131 |
THCS Đồng Khởi |
QUẬN TÂN PHÚ |
20 Thạch Lam - P. Phú Thạnh |
132 |
THCS Hoàng Diệu |
QUẬN TÂN PHÚ |
49 Hòa Bình, P Tân Thời Hòa |
133 |
THCS Võ Thành Trang |
QUẬN TÂN PHÚ |
218 Tân Quý, P. Tân Quý |
134 |
THCS Đặng Trần Côn |
QUẬN TÂN PHÚ |
35 Hà Thị Đát, P Tân Sơn Nhì |
135 |
THCS Lê Anh Xuân |
QUẬN TÂN PHÚ |
211/53 Vườn Lài, P Phú Thọ Hòa |
136 |
THCS Phan Bội Châu |
QUẬN TÂN PHÚ |
35 Độc Lập - P. Tân Thành |
137 |
THCS Lê Lợi |
QUẬN TÂN PHÚ |
47/22A, đường S11, phường Tây Thạnh |
138 |
THCS Tôn Thất Tùng |
QUẬN TÂN PHÚ |
03 đường D2, P Sơn Kỳ |
139 |
THCS Nguyễn Huệ |
QUẬN TÂN PHÚ |
289 Thành Công - P.Tân Thành |
140 |
THCS Hồ Văn Long |
QUẬN BÌNH TÂN |
52 Hồ Văn Long, khu phố 4, phường Tân Tạo |
141 |
THCS Huỳnh Văn Nghệ |
QUẬN BÌNH TÂN |
89 Đường số 3, khu dân cư Vĩnh Lộc, khu phố 4, P. Bình Hưng Hòa B |
142 |
THCS Nguyễn Trãi |
QUẬN BÌNH TÂN |
140 Đường số 18 (M1), khu phố 2 P. Bình Hưng Hòa |
143 |
THCS Tân Tạo A |
QUẬN BÌNH TÂN |
4449/8 Nguyễn Cửu Phú, P. Tân Tạo A |
144 |
THCS Lê Tấn Bê |
QUẬN BÌNH TÂN |
Đường số 2D, khu phố 3, P. An Lạc. |
145 |
THCS Lý Thường Kiệt |
QUẬN BÌNH TÂN |
33 Trương Phước Phan, khu phố 2 P. Bình Trị Đông |
146 |
THCS Trần Quốc Toản |
QUẬN BÌNH TÂN |
76 Kênh Nước Đen, khu phố 5 P. Bình Hưng Hòa A |
147 |
THCS Bình Trị Đông A |
QUẬN BÌNH TÂN |
160A Mã Lò, khu phố 2, P. Bình Trị Đông A |
148 |
THPT Lương Thế Vinh |
Quận 1 |
131 Cô Bắc, P.Cô Giang, Q.1 |
149 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
Quận 4 |
2 Bến Vân Đồn, P. 12, Q.4 |
150 |
THPT Trưng Vương |
Quận 1 |
3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Q.1 |
151 |
THPT Hùng Vương |
Quận 5 |
124 Hồng Bàng, P.14, Q.5 |
152 |
THPT Nguyễn An Ninh |
Quận 10 |
93 Trần Nhân Tôn, P.2, Q.10 |
153 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
Quận 5 |
235 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5 |
154 |
THPT Bình Phú |
Quận 6 |
102 Đường Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6 |
155 |
THPT Nguyễn Khuyến |
Quận 10 |
50 Thành Thái, P.12, Q.10 |
156 |
THPT Nguyễn Du |
Quận 10 |
XX1 Đồng Nai, P.15, Q.10 |
157 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
Quận 6 |
249C Nguyễn Văn Luông, P.11, Q6 |
158 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
TP. Thủ Đức |
11 Đoàn Kết, phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức |
Năm nay, kỳ thi tuyển sinh lớp 10 công lập diễn ra trong 2 ngày 6 và 7/6. Hơn 98.000 học sinh lớp 9 sẽ thực hiện 3 bài thi bắt buộc gồm Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ và môn chuyên hoặc tích hợp (nếu có nguyện vọng đăng ký lớp 10 chuyên hoặc tích hợp).
Theo kế hoạch, từ ngày 25 đến 30/5, các trường THCS sẽ phát phiếu báo danh cho học sinh đã đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh lớp 10.
Ngày 4/6, Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng vào lớp 10 công lập.
Dự kiến kết quả thi được công bố vào ngày 20/6. Từ ngày 21 đến 24/6, thí sinh có thể nộp đơn phúc khảo bài thi
Trước 16 giờ ngày 24/6, Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên, tích hợp và kết quả tuyển thẳng.
Từ ngày 25 đến 29/6, thí sinh trúng tuyển lớp 10 chuyên, tích hợp, tuyển thẳng xác nhận nhập học.
Ngày 10/7, Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh sẽ công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển lớp 10 các trường THPT công lập.