Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/6/2025
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 4 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Mão, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Thanh Minh.
Ngày 4/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 4/6/2025 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 4/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, mở cửa hàng, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, đổ trần, khai trương, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, động thổ và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 4/6/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Minh tinh: Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Xuất hành hôm nay 4/6/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Kiếp: Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!