Thông tin chung về lịch âm hôm nay 1/6/2025
Dương lịch là: Ngày 1 tháng 6 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 6 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Tiểu Mãn.
Ngày 1/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 1/6/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 1/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, xây dựng, an táng, mai táng, cưới hỏi, cầu tài lộc, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 1/6/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo.
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 1/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
Xuất hành hôm nay 1/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!