Thông tin chung về lịch âm hôm nay 31/5/2025
Dương lịch là: Ngày 31 tháng 5 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Tiểu Mãn.
Ngày 31/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 31/5/2025 rơi vào ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 31/5/2025
Việc nên làm:
Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Việc không nên làm:
Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 31/5/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Dương công kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 31/5/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.
- Tuổi xung: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.
Xuất hành hôm nay 31/5/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Tặc: Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!