Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/6/2025
Dương lịch là: Ngày 2 tháng 6 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Tiểu Mãn.
Ngày 2/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 2/6/2025 rơi vào ngày Bạch Hổ Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 2/6/2025
Việc nên làm:
Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm:
Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 2/6/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt mọi việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Bạch hổ: Kỵ mai táng.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Ly sàng: Kỵ giá thú.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/6/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.
- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân.
Xuất hành hôm nay 2/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Hầu: Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!