Thông tin chung về lịch âm hôm nay 25/3/2025
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 3 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 26 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 25/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 25/3/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 25/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, chuyển về nhà mới, động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, an táng, mai táng, đổ trần và lợp mái nhà sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 25/3/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Câu trận: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với cưới hỏi.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Xích khẩu: Kỵ việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Xuất hành hôm nay 25/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!